STT | Bank name / VietcomBank | Swift Code |
1 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
Mã số ngân hàng (SWIFT Code) được dùng để phân biệt hoặc nhận dạng ngân hàng hay tổ chức tín dụng nào đó. Thông thường khi bạn giao dịch trong nước không cần quan tâm đến mã này, nhưng khi giao dịch quốc tế để nhận tiền hoặc chuyển tiền đi nước ngoài, bạn bắt buộc phải có được mã này thì mới thực hiện được lệnh chuyển hoặc nhận tiền.
Đây là từ viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication - Hiệp hội Viễn thông Tài chính liên ngân hàng toàn cầu. Khi tham gia vào hiệp hội này, ngân hàng thành viên sẽ thực hiện được các giao dịch chuyển/nhận tiền quốc tế dễ dàng và an toàn hơn.
Mã Swift Code Vietcombank là gì ?
Mã Swift Code Ngân hàng Vietcombank được quy định bởi tổ chức Swift là : BFTV VN VX
Trong đó :
- 4 ký tự đầu tiên ( BFTV ) dùng để nhận diện tên ngân hàng : Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
- 2 ký tự tiếp theo ( VN ) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó : ở đây là Việt Nam
- 2 ký tự tiếp theo ( VX ) được dùng để nhận diện địa phương
Đối với các khách hàng thực hiện giao dịch gửi tiền – nhận tiền thông qua ngân hàng Vietcombank cần phải nắm rõ mã Swift Code Vietcombank để có thể hoàn tất giao dịch.

Swift code các ngân hàng khác ở Việt Nam
STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
36 | SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX |
37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | VNTTVNVX |
39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | WBVNVNVX |
Những thủ tục nhận tiền từ nước ngoài về ngân hàng Vietcombank
Người nhận tiền cần cung cấp các thông tin sau cho người gửi:
- Tên người nhận tiền.
- Số tài khoản người nhận.
- Tên ngân hàng: Vietcombank (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam).
- Địa chỉ ngân hàng Vietcombank: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Mã Swift code ngân hàng Vietcombank là: BFTVVNVX
- Đối với khách hàng nhận tiền mặt: Khách hàng đến điểm giao dịch của Vietcombank mang theo: Giấy CMND hoặc hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực; Giấy báo nhận tiền (nếu có).
Đối với khách hàng nhận tiền người gửi vào tài khoản: Khách hàng có thể rút tiền tại hơn 1.500 máy ATM của Vietcombank hoặc hàng ngàn máy ATM của các ngân hàng khác có kết nối với Vietcombank trên toàn quốc.
Như vậy, mã ngân hàng Vietcombank được dùng chủ yếu cho dịch vụ nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam thông qua tài khoản của Vietcombank.
Trong các hình thức chuyển/nhận tiền trên đây thì chỉ có dịch vụ nhận tiền từ nước ngoài (người gửi đến bất kỳ ngân hàng nào yêu cầu chuyển tiền cho người nhận tiền tại Việt Nam thông qua Vietcombank) là yêu cầu bắt buộc người gửi phải có mã số Swift code của Vietcombank thì việc gửi tiền mới thực hiện được.
Ý nghĩa của Mã ngân hàng (Swift/ BIC Code)
Việc sử dụng chỉ số Swift Code vào hoạt động ngân hàng mang lại nhiều lợi ích cho cả ngân hàng và người dùng.
- Bảo mật giao dịch ngân hàng một cách chặt chẽ nhất khi sử dụng đúng hệ thống để thực hiện
- Xử lý số lượng giao dịch lớn với tốc độ nhanh
- Giảm thiểu chi phí giao dịch khi cùng hệ thống so với các cách sử dụng cũ
- Tất cả cùng sử dụng chung một chuẩn nên có sự đồng nhất và nhất quán
- Các ngân hàng sẽ hoạt động trên chuẩn quốc gia và chuẩn quốc tế được xây dựng
- Tạo dựng nên cộng đồng ngân hàng hiện đại phục vụ tốt lợi ích cá nhân và lợi ích khách hàng
Với những ai hay giao dịch quốc tế thì việc biết danh sách SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam là điều rất cần thiết. Mỗi ngân hàng đều có mã riêng vì thế bạn nên tham khảo danh sách SWIFT code ngân hàng Việt Nam trên đây để biết được ngân hàng mình đang sử dụng để đảm bảo giao dịch chính xác nhất, tránh sai sót và nhầm lẫn đối tượng.
Theo thị trường tài chính Việt Nam